“Tôn lạnh màu là gì?”, “tôn lạnh màu có tốt không?” là hai câu hỏi mà nhiều người đặt ra khi có nhu cầu sử dụng tôn lạnh màu cho công trình mình. Hãy cùng xaydungtoday.com tìm hiểu rõ về loại tôn này qua bài viết dưới đây nhé!
Tôn lạnh màu là gì?
Tôn lạnh màu là những tấm thép cán mỏng được mạ nhôm kẽm qua quá trình nhúng nóng với với thành phần 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon rồi được sơn phủ màu lên.
Tôn lạnh màu là gì?
Tôn lạnh màu có tốt không?
Để trả lời cho câu hỏi “tôn lạnh màu có tốt không?” là điều khá khó. Hãy cùng tìm hiểu những ưu điểm vượt trội của tôn lạnh màu để trả lời cho câu hỏi trên.
-
Tôn lạnh màu với lớp mạ nhôm kẽm có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao, nâng cao tuổi thọ mái tôn lên 4 lần so với tôn mạ kẽm trong điều kiện bình thường.
-
Tôn lạnh mạ màu có khả năng phản xạ sức nóng từ tia ánh mặt trời, giúp giảm nhiệt độ mái tôn, không khí trong nhà thoáng mát hơn so với các loại vật liệu khác.
-
Với màu sắc đa dạng, mẫu mã phong phú, tôn lạnh màu đáp ứng tính thẩm mỹ cho công trình.
-
Tôn lạnh màu có lớp bảo vệ chống oxy hóa làm giảm bong tróc, trầy xước tấm tôn góp phần tăng tuổi thọ nhà mái tôn. Bên cạnh đó, nó còn giúp bề mặt tôn luôn sáng bóng, tăng khả năng kháng nhiệt cho mái tôn.
Với những ưu điểm vượt trội trên, và độ dày tôn lạnh màu từ 0.2 mm đến 0.8 mm, kích thước tôn lạnh màu từ 914 mm đến 1250 mm phù hợp với tất cả nhu cầu của các công trình, tôn lạnh màu xứng đáng là vật liệu làm mái tốt nhất cho bạn hiện nay.
Ứng dụng tôn lạnh màu trong vấn đề lợp mái
Với những ưu điểm vượt trội trên, tôn lạnh màu được ứng dụng rộng rãi cho các công trình. Bên cạnh lợp mái, tôn lạnh màu còn được sử dụng trong lợp mái và vách.
Tôn lạnh màu đỏ dùng lợp mái nhà
Trần tôn lạnh vân gỗ – ứng dụng của tôn lạnh màu trong nội thất
Tôn lạnh màu cũng được ứng dụng trong làm vách ngăn công trình
Bảng báo giá tôn lạnh màu mới nhất hiện nay
Độ dày thực tế (mm) |
Báo giá tôn lạnh màu |
|
Đơn giá (VND) (khổ 1.07m) |
||
Tôn Hoa Sen |
Tôn Đông Á |
|
0.28 |
55 000 |
54 000 |
0.30 |
63 500 |
62 000 |
0.32 |
67 000 |
65 000 |
0.37 |
73000 |
70 000 |
0.42 |
83 000 |
81000 |
0.45 |
88 000 |
85 000 |
0.50 |
92 000 |
89 000 |
(Bảng giá tôn lạnh màu có thể thay đổi và chênh lệch theo từng đại lý, để biết chính xác giá tôn lạnh màu, quý khách có thể đến tại các đại lý ủy quyền hàng tôn)
Qua bài viết trên đây, hy vọng đã giúp các bạn có câu trả lời cho vấn đề “tôn lạnh màu có tốt không?”. Chúc các bạn thành công!
Có thể bạn quan tâm :