Cập nhật giá tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam mới nhất

Cập nhật giá tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam mới nhất

Bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn bảng giá tôn Hoa Sen, bảng giá tôn Đông Á và bảng giá tôn Phương Nam được cập nhật mới nhất trong hôm nay.

Bảng báo giá tôn lạnh không màu mới nhất (9 sóng tròn, 9 sóng vuông và 5 sóng vuông)

Độ dày thực tế (mm)

ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU (VND) (khổ 1.07 m)

Hoa Sen

Đông Á

Phương Nam

0.25

50 000

49 000

49 000

0.30

52 000

51 000

51 000

0.36

55 000

54 000

54 000

0.40

59 000

61 000

61 000

0.42

65 000

66 000

66 000

0.45

73 000

69 000

69 000

0.48

78 000

74 000

74 000

0.50

84 000

76 000

76 000

Bảng báo giá tôn lạnh màu mới nhất (9 sóng tròn, 9 sóng vuông và 5 sóng vuông)

Độ dày thực tế (mm)

TÔN LẠNH MÀU

Đơn giá (VND) (khổ 1.07 m)

Hoa Sen

Đông Á

Phương Nam

0.25

46 000

46 000

46 000

0.30

53 000

54 000

56 000

0.36

57 000

58 000

58 000

0.40

65 000

64 000

60 000

0.42

68 000

69 000

64 000

0.45

71 000

71 000

69 000

0.48

77 000

74 000

74 000

0.50

79 000

79 000

79 000

Bảng báo  giá tôn kẽm mới nhất (9 sóng tròn, 9 sóng vuông và 5 sóng vuông)

Độ dày thực tế (mm)

TÔN KẼM

Đơn giá (VND) (khổ 1.07)

Hoa Sen 

Đông Á

Phương Nam

2.5

50 000

49 000

43 000

3.3

60 000

55 000

48 000

3.6

64 000

58 000

52 000

4.0

66 000

71 000

64 000

4.5

75 000

74 000

69 000

5.0

84 000

79 000

74 000

Bảng báo giá các loại tôn có thể thay đổi theo ngày, để có thể biết chính xác giá các loại tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen bạn có thể hiện hệ trực tiếp tới các công ty hoặc các trung tâm chăm sóc khách hàng của các công ty để nhận được báo giá chính xác nhất!

Có thể bạn quan tâm :

Share this post

Post Comment